歧途 qítú

Từ hán việt: 【kì đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歧途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì đồ). Ý nghĩa là: đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm). Ví dụ : - 。 bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歧途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歧途 khi là Danh từ

đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm)

歧路,比喻错误的道路

Ví dụ:
  • - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧途

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn

    - đường đi gian nan.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • - 的话 dehuà huì 使 shǐ 误入歧途 wùrùqítú

    - Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.

  • - 迷信 míxìn ràng 人们 rénmen 误入歧途 wùrùqítú

    - Mê tín khiến mọi người lạc lối.

  • - zài 会议 huìyì de 中途 zhōngtú 离开 líkāi le

    - Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歧途

Hình ảnh minh họa cho từ 歧途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歧途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao