Đọc nhanh: 歧途 (kì đồ). Ý nghĩa là: đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm). Ví dụ : - 受人蒙骗,误入歧途。 bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
Ý nghĩa của 歧途 khi là Danh từ
✪ đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm)
歧路,比喻错误的道路
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧途
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歧途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歧途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歧›
途›