Đọc nhanh: 误入歧途效应 (ngộ nhập kì đồ hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng đường đi trong vườn.
Ý nghĩa của 误入歧途效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng đường đi trong vườn
garden path effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误入歧途效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误入歧途效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误入歧途效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
应›
效›
歧›
误›
途›