Đọc nhanh: 武力 (vũ lực). Ý nghĩa là: sức mạnh cường bạo, sức mạnh quân sự; vũ lực; võ lực, thiết huyết. Ví dụ : - 无拳无勇(没有武力)。 không có sức mạnh cũng không có dũng khí.. - 动用武力 sử dụng vũ lực. - 不怕武力恫吓 không sợ vũ lực đe doạ
Ý nghĩa của 武力 khi là Danh từ
✪ sức mạnh cường bạo
强暴的力量
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sức mạnh quân sự; vũ lực; võ lực
军事力量
✪ thiết huyết
指具有刚强意志和富于牺牲精神的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武力
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 我 不 赞成 使用 武力
- Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 武力 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
力›
武›