Đọc nhanh: 武力 (vũ lực). Ý nghĩa là: sức mạnh cường bạo, sức mạnh quân sự; vũ lực; võ lực, thiết huyết. Ví dụ : - 无拳无勇(没有武力)。 không có sức mạnh cũng không có dũng khí.. - 动用武力 sử dụng vũ lực. - 不怕武力恫吓 không sợ vũ lực đe doạ
武力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh cường bạo
强暴的力量
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sức mạnh quân sự; vũ lực; võ lực
军事力量
✪ 3. thiết huyết
指具有刚强意志和富于牺牲精神的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武力
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
武›