Đọc nhanh: 武庙 (vũ miếu). Ý nghĩa là: miếu Quan Công; miếu thờ Quan Công và Nhạc Phi.
✪ 1. miếu Quan Công; miếu thờ Quan Công và Nhạc Phi
旧时供奉关羽的庙,也指关羽、岳飞合祀的庙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武庙
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
武›