Đọc nhanh: 武器 (vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí; khí giới, vũ khí (dùng để tiến hành đấu tranh), binh khí. Ví dụ : - 思想武器 vũ khí tư tưởng
武器 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí; khí giới
直接用于杀伤敌人有生力量和破坏敌方作战设施的器械、装置,如刀、枪、火炮、导弹等
✪ 2. vũ khí (dùng để tiến hành đấu tranh)
泛指进行斗争的工具
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
✪ 3. binh khí
✪ 4. võ khí
兵器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武器
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
武›