Hán tự: 步
Đọc nhanh: 步 (bộ). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; mức độ; chặng, tình cảnh; nông nỗi; nước, bước; bước chân. Ví dụ : - 事情一步比一步顺利。 Sự việc từng bước thuận lợi.. - 初步是最重要。 Bước đầu tiên là quan trọng nhất.. - 不幸落到这一步。 Không may rơi vào tình cảnh này.
Ý nghĩa của 步 khi là Danh từ
✪ bước; giai đoạn; mức độ; chặng
事情发展的阶段
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 初步 是 最 重要
- Bước đầu tiên là quan trọng nhất.
✪ tình cảnh; nông nỗi; nước
事情发展所处的境地
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
Ý nghĩa của 步 khi là Lượng từ
✪ bước; bước chân
行走时两脚之间的距离;脚步
- 他 走 了 几步
- Anh ấy bước đi vài bước.
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
✪ bước; nước cờ
下棋时移动一次
- 他 下 错 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ.
- 他 走 了 几步 棋
- Ông ấy đi mấy nước cờ.
Ý nghĩa của 步 khi là Động từ
✪ bước đi; đi bộ; bước vào
用脚走
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 他 步入 会场
- Anh ấy bước vào hội trường.
✪ đi; đi theo; đạp; giẫm
踩,踏;跟着某人的情况
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
✪ bước; đo
用脚步等量地
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 步
✪ 落到/发展到/走到 + 这一步
Làm gì đến nông nỗi/tình cảnh này
- 没想到 , 落到 今天 这 一步
- Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
✪ (第) + Số từ + 步
Bước thứ mấy
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
✪ Số từ + 步棋
Bao nhiêu nước cờ
- 他 走 了 十步 棋 就 赢 了
- Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
✪ 步入 + 会场/中年/...阶段
Bước vào chỗ nào/giai đoạn nào đấy
- 他 步入 中年
- Anh ấy bước vào tuổi trung niên.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 周日 我们 去 公园 散步
- Chủ nhật chúng tôi đi dạo công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›