此间 cǐjiān

Từ hán việt: 【thử gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử gian). Ý nghĩa là: nơi đây; ở đây; nơi này. Ví dụ : - 。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 此间 khi là Đại từ

nơi đây; ở đây; nơi này

指自己所在的地方;此地

Ví dụ:
  • - 此间 cǐjiān 天气 tiānqì 渐暖 jiànnuǎn 油菜花 yóucàihuā 已经 yǐjīng 盛开 shèngkāi

    - ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此间

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • - 措办 cuòbàn 此事 cǐshì 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Xử lý chuyện này cần thời gian.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng

    - Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - 时间 shíjiān 仿佛 fǎngfú zài 此刻 cǐkè 静止 jìngzhǐ

    - Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.

  • - 此间 cǐjiān 天气 tiānqì 渐暖 jiànnuǎn 油菜花 yóucàihuā 已经 yǐjīng 盛开 shèngkāi

    - ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.

  • - 在此期间 zàicǐqījiān 团队 tuánduì 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 构建 gòujiàn

    - Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.

  • - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此间

Hình ảnh minh họa cho từ 此间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao