Đọc nhanh: 免谈 (miễn đàm). Ý nghĩa là: Miễn bàn!. Ví dụ : - 在大西洋城,没钱一切免谈。 ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
Ý nghĩa của 免谈 khi là Động từ
✪ Miễn bàn!
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
谈›