Đọc nhanh: 欣悉 (hân tất). Ý nghĩa là: chúc mừng; vui mừng. Ví dụ : - 欣悉贵公司新产品已推出上市. Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
Ý nghĩa của 欣悉 khi là Động từ
✪ chúc mừng; vui mừng
欣悉,读音是xīn xī,是一个汉语词语,是公文语体。
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣悉
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 欣悉 贵 公司 新 产品 已 推出 上市
- Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣悉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
欣›