Đọc nhanh: 闭幕辞 (bế mạc từ). Ý nghĩa là: Diễn văn bế mạc.
Ý nghĩa của 闭幕辞 khi là Danh từ
✪ Diễn văn bế mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭幕辞
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 谠辞
- lời chính trực
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 闭幕词
- lời bế mạc
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭幕辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭幕辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
辞›
闭›