Đọc nhanh: 欠债 (khiếm tá). Ý nghĩa là: Mượn nợ; thiếu nợ, khoản nợ, mắc nợ. Ví dụ : - 他不过是欠债,并非犯法 anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
✪ Mượn nợ; thiếu nợ, khoản nợ
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
✪ mắc nợ
借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠债
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 风月 债
- nợ tình
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 她 欠下 了 很 说 债
- Cô ta nợ rất nhiều tiền.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
欠›