Đọc nhanh: 赊帐 (xa trướng). Ý nghĩa là: cho chịu; cho nợ; cho thiếu. Ví dụ : - 现金买卖,概不赊帐。 tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
Ý nghĩa của 赊帐 khi là Động từ
✪ cho chịu; cho nợ; cho thiếu
把买卖的货款记在帐上延期收付;赊欠
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赊帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 我 每天 都 记帐
- Tôi ghi sổ sách mỗi ngày.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 赊销
- bán chịu.
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 操场 旁边 支 着 帐幕
- Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 我们 通常 赊销 货物
- Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赊帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赊帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
赊›