还债 huánzhài

Từ hán việt: 【hoàn trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn trái). Ý nghĩa là: trả nợ, trang nợ. Ví dụ : - 。 Hiện tại tôi phải trả nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 还债 khi là Động từ

trả nợ

归还所欠的债

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 必须 bìxū 还债 huánzhài

    - Hiện tại tôi phải trả nợ.

trang nợ

归还债款

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还债

  • - shì 康奈尔 kāngnàiěr 还是 háishì 哥伦比亚 gēlúnbǐyà

    - Đó là Cornell hay Columbia?

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - 讨还血债 tǎohuánxuèzhài

    - đòi nợ máu

  • - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.

  • - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • - 需要 xūyào 偿还 chánghuán 这笔 zhèbǐ 债务 zhàiwù

    - Bạn cần phải trả khoản nợ này.

  • - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 现在 xiànzài 必须 bìxū 还债 huánzhài

    - Hiện tại tôi phải trả nợ.

  • - 他们 tāmen 还拉着 háilāzhe 一笔 yībǐ 老债 lǎozhài

    - Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.

  • - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.

  • - 还清 huánqīng le 积欠 jīqiàn de 债务 zhàiwù

    - trả xong món nợ góp rồi.

  • - zhè 笔债 bǐzhài 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 还清 huánqīng

    - Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.

  • - hái le 大部分 dàbùfèn de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.

  • - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还债

Hình ảnh minh họa cho từ 还债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao