Đọc nhanh: 还债 (hoàn trái). Ý nghĩa là: trả nợ, trang nợ. Ví dụ : - 现在我必须还债。 Hiện tại tôi phải trả nợ.
Ý nghĩa của 还债 khi là Động từ
✪ trả nợ
归还所欠的债
- 现在 我 必须 还债
- Hiện tại tôi phải trả nợ.
✪ trang nợ
归还债款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还债
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 现在 我 必须 还债
- Hiện tại tôi phải trả nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 这 笔债 必须 尽快 还清
- Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
还›