Hán tự: 橱
Đọc nhanh: 橱 (trù). Ý nghĩa là: tủ; cái tủ; cái rương. Ví dụ : - 厨房有一个碗橱儿。 Trong bếp có một tủ bát.. - 打开卧室的衣橱。 Mở tủ quần áo trong phòng ngủ.. - 整理客厅的书橱。 Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
Ý nghĩa của 橱 khi là Danh từ
✪ tủ; cái tủ; cái rương
(橱儿) 放置衣服、物件的家具
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 打开 卧室 的 衣橱
- Mở tủ quần áo trong phòng ngủ.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 我刚 买 了 一个 新 橱儿
- Tôi vừa mua một cái tủ mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橱
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 打开 卧室 的 衣橱
- Mở tủ quần áo trong phòng ngủ.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 企脚 看到 了 橱窗
- Anh ấy nhón chân để nhìn thấy cửa sổ trưng bày.
- 我刚 买 了 一个 新 橱儿
- Tôi vừa mua một cái tủ mới.
- 孩子 看到 橱窗 里 的 玩具 , 赖着 不肯 去
- thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橱›