Đọc nhanh: 纱橱 (sa trù). Ý nghĩa là: chạn bếp; tủ đựng thức ăn.
Ý nghĩa của 纱橱 khi là Danh từ
✪ chạn bếp; tủ đựng thức ăn
糊冷布或钉铁纱的储存食物的橱柜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱橱
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 窗纱 旧 了
- rèm cửa sổ cũ rồi
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纱橱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱橱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橱›
纱›