纱橱 shā chú

Từ hán việt: 【sa trù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纱橱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa trù). Ý nghĩa là: chạn bếp; tủ đựng thức ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纱橱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纱橱 khi là Danh từ

chạn bếp; tủ đựng thức ăn

糊冷布或钉铁纱的储存食物的橱柜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱橱

  • - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 铁纱 tiěshā 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蚊虫 wénchóng 进入 jìnrù

    - Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 里边 lǐbian 还有 háiyǒu 一身 yīshēn 拷纱 kǎoshā xiǎo 棉袄 miánǎo 棉裤 miánkù

    - Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 这个 zhègè 纱帽 shāmào de chì 很长 hěnzhǎng

    - Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.

  • - 明净 míngjìng de 橱窗 chúchuāng

    - tủ kính trong suốt.

  • - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 纱衣 shāyī

    - Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.

  • - 整理 zhěnglǐ 客厅 kètīng de 书橱 shūchú

    - Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.

  • - 细纱 xìshā 车间 chējiān

    - phân xưởng sợi

  • - 窗纱 chuāngshā jiù le

    - rèm cửa sổ cũ rồi

  • - 橱窗 chúchuāng bǎi zhe 各款 gèkuǎn 鞋帽 xiémào

    - Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.

  • - 那种 nàzhǒng shā de 花纹 huāwén 特别 tèbié 精美 jīngměi

    - Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一个 yígè 碗橱 wǎnchú ér

    - Trong bếp có một tủ bát.

  • - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纱橱

Hình ảnh minh họa cho từ 纱橱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱橱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMMI (木一一戈)
    • Bảng mã:U+6A71
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa