chěng

Từ hán việt: 【sính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính). Ý nghĩa là: khoe; trổ tài; tỏ rõ; phô trương; thể hiện (tài năng, uy phong), đạt được; thực hiện (ý đồ xấu), dung túng; nuông chiều; buông thả; phóng đãng. Ví dụ : - 。 Cô ấy thích thể hiện uy phong.. - 。 Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.. - 。 Bạn đừng có mà khoe khoang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khoe; trổ tài; tỏ rõ; phô trương; thể hiện (tài năng, uy phong)

显示 (自己的才能、威风等); 夸耀

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 逞威风 chěngwēifēng

    - Cô ấy thích thể hiện uy phong.

  • - 总是 zǒngshì 逞英雄 chěngyīngxióng

    - Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.

  • - 不要 búyào 逞能 chěngnéng

    - Bạn đừng có mà khoe khoang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đạt được; thực hiện (ý đồ xấu)

施展;实现(多指坏事)

Ví dụ:
  • - bié ràng 逞恶 chěngè

    - Đừng để hắn thực hiện việc xấu.

  • - 他们 tāmen zài chěng 诡计 guǐjì

    - Họ đang thực hiện âm mưu.

  • - xiǎng chěng 坏事 huàishì

    - Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dung túng; nuông chiều; buông thả; phóng đãng

纵容; 放任

Ví dụ:
  • - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • - 总是 zǒngshì chěng 孩子 háizi

    - Cô ấy luôn nuông chiều con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - bié ràng 索普 suǒpǔ 得逞 déchěng

    - Đừng để Thorpe thoát khỏi điều đó.

  • - 喜欢 xǐhuan 逞威风 chěngwēifēng

    - Cô ấy thích thể hiện uy phong.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 总是 zǒngshì 逞英雄 chěngyīngxióng

    - Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.

  • - 总是 zǒngshì chěng 孩子 háizi

    - Cô ấy luôn nuông chiều con cái.

  • - 他常 tācháng 为了 wèile chěng 口舌 kǒushé 之快 zhīkuài 得罪 dézuì le 许多 xǔduō rén

    - Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người

  • - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • - xiǎng chěng 坏事 huàishì

    - Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.

  • - 敌人 dírén 逞凶 chěngxiōng kuáng

    - quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.

  • - 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - âm mưu không thể thực hiện được

  • - 逞强 chěngqiáng 只会 zhǐhuì 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.

  • - 他们 tāmen zài chěng 诡计 guǐjì

    - Họ đang thực hiện âm mưu.

  • - 不要 búyào 逞能 chěngnéng

    - Bạn đừng có mà khoe khoang.

  • - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • - bié ràng 逞恶 chěngè

    - Đừng để hắn thực hiện việc xấu.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 逞强 chěngqiáng

    - Anh ấy luôn thích thể hiện.

  • - 这里 zhèlǐ néng rén 很多 hěnduō chěng 什么 shénme qiáng

    - Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!

  • - 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu 未能得逞 wèinéngdéchěng

    - Âm mưu của địch đã bị thất bại.

  • - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逞

Hình ảnh minh họa cho từ 逞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình