lóu

Từ hán việt: 【lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu). Ý nghĩa là: nhà lầu; tòa nhà, tiệm; quán, cổng . Ví dụ : - 。 Tòa nhà này vừa được xây dựng xong.. - 。 Tôi sống trong tòa nhà này.. - 。 Hôm nay quán rượu có rất nhiều khách.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà lầu; tòa nhà

楼房

Ví dụ:
  • - zhè 座楼 zuòlóu 刚刚 gānggang 建成 jiànchéng

    - Tòa nhà này vừa được xây dựng xong.

  • - zhù zài zhè 座楼 zuòlóu

    - Tôi sống trong tòa nhà này.

tiệm; quán

用于某些店铺或娱乐场所的名称

Ví dụ:
  • - 酒楼 jiǔlóu 今天 jīntiān 客人 kèrén 很多 hěnduō

    - Hôm nay quán rượu có rất nhiều khách.

  • - 茶楼 chálóu 生意 shēngyì 一直 yìzhí 不错 bùcuò

    - Việc kinh doanh của tiệm trà luôn tốt.

cổng

某些下面有通道的高大的装饰性建筑

Ví dụ:
  • - 门楼 ménlóu yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè 参观 cānguān

    - Cổng có nhiều khách tham quan.

  • - 这个 zhègè 牌楼 páilou 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cái cổng này cực kỳ đẹp.

lầu; tháp

某些建筑物上加盖的房子

Ví dụ:
  • - 城楼 chénglóu shàng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan trên thành lầu rất đẹp.

  • - 箭楼 jiànlóu shì 古代 gǔdài 防御 fángyù 设施 shèshī

    - Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.

tầng; lầu

楼房的一层

Ví dụ:
  • - zài 三楼 sānlóu 上班 shàngbān

    - Tôi làm việc ở tầng ba.

  • - zài 一楼 yīlóu děng

    - Anh ấy đang đợi bạn ở tầng một.

họ Lâu

(Lóu) 姓

Ví dụ:
  • - lóu 先生 xiānsheng zài 上班 shàngbān

    - Ông Lâu đang làm việc.

  • - lóu 老师 lǎoshī 回来 huílai le

    - Thầy Lâu quay trở lại rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • - 营建 yíngjiàn 宿舍楼 sùshèlóu

    - xây dựng toà nhà ký túc xá.

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 箭楼 jiànlóu shì 古代 gǔdài 防御 fángyù 设施 shèshī

    - Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.

  • - 院子 yuànzi 旁边 pángbiān shì 教学楼 jiāoxuélóu

    - Bên cạnh sân là tòa giảng đường.

  • - 这座 zhèzuò 屋子 wūzi yǒu 三层楼 sāncénglóu

    - Căn nhà này có ba tầng.

  • - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 高于 gāoyú 座楼 zuòlóu

    - Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

  • - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • - 翻盖 fāngài 楼房 lóufáng

    - xây lại nhà cửa

  • - 树木 shùmù 拥楼 yōnglóu

    - Cây cối vây quanh tòa nhà.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - 想到 xiǎngdào 楼下 lóuxià yǒu 五个 wǔgè 维密 wéimì de 超模 chāomó

    - Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楼

Hình ảnh minh họa cho từ 楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao