Đọc nhanh: 楼层 (lâu tằng). Ý nghĩa là: tầng trệt; tầng gác; tầng lầu. Ví dụ : - 每个楼层都设有消火栓。 mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
Ý nghĩa của 楼层 khi là Danh từ
✪ tầng trệt; tầng gác; tầng lầu
指楼房的一层
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼层
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 我 住 在 三层楼
- Tôi sống ở tầng ba.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 玖 层 楼层 视野 好
- Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
- 我 住 在 单数 楼层
- Tôi sống ở tầng có số lẻ.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 这个 公寓楼 有 20 层
- Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
楼›