Hán tự: 椰
Đọc nhanh: 椰 (da.gia). Ý nghĩa là: cây dừa; trái dừa. Ví dụ : - 她把椰子劈开了. Cô ấy đã chia đôi quả dừa.. - 我喜欢喝椰汁。 Tôi thích uống nước dừa.. - 椰树在海边很常见。 Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.
Ý nghĩa của 椰 khi là Danh từ
✪ cây dừa; trái dừa
椰子
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 我 喜欢 喝 椰汁
- Tôi thích uống nước dừa.
- 椰树 在 海边 很 常见
- Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 我们 一起 去 摘 椰子 吧
- Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 我 喜欢 喝 椰汁
- Tôi thích uống nước dừa.
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 我们 可以 用 椰汁 做 冰淇淋
- Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 椰果 爽脈
- thạch dừa giòn mát
- 我们 一起 去 摘 椰子 吧
- Chúng ta cùng đi hái dừa nhé.
- 这棵 椰子树 长得 很 高
- Cây dừa này mọc rất cao.
- 椰树 在 海边 很 常见
- Cây dừa rất phổ biến ở bờ biển.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 我想 喝点 椰子汁
- Tôi muốn uống chút nước dừa.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 椰子树 在 哪儿 呢 ?
- Cây dừa ở đâu cơ?
- 新鲜 的 椰肉 柔软 多汁
- Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 椰肉
- Tôi thích ăn cơm dừa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椰›