棕色 zōngsè

Từ hán việt: 【tông sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棕色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tông sắc). Ý nghĩa là: màu nâu; màu hạt dẻ. Ví dụ : - 。 Tôi thích chiếc quần màu nâu.. - 穿。 Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.. - 。 Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棕色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棕色 khi là Danh từ

màu nâu; màu hạt dẻ

像棕毛那样的颜色

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 棕色 zōngsè de 裤子 kùzi

    - Tôi thích chiếc quần màu nâu.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 棕色 zōngsè 制服 zhìfú

    - Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.

  • - zhe 那件 nàjiàn 棕色 zōngsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕色

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 喜欢 xǐhuan 棕色 zōngsè de 裤子 kùzi

    - Tôi thích chiếc quần màu nâu.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān shì yòng 红色 hóngsè 棕色 zōngsè 装饰 zhuāngshì de 暖色调 nuǎnsèdiào

    - Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.

  • - de 瞳孔 tóngkǒng shì 棕色 zōngsè de

    - Đồng tử của anh ấy có màu nâu.

  • - 棕色 zōngsè zài 秋天 qiūtiān 特别 tèbié 常见 chángjiàn

    - Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.

  • - 狮子 shīzi 长着 zhǎngzhe 黄褐色 huánghèsè 棕毛 zōngmáo

    - Sư tử có lông màu nâu vàng.

  • - 棕是 zōngshì 秋天 qiūtiān de 经典 jīngdiǎn

    - Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 棕色 zōngsè 制服 zhìfú

    - Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.

  • - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 棕色 zōngsè de 腰带 yāodài

    - Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.

  • - zhe 那件 nàjiàn 棕色 zōngsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yǒu 一双 yīshuāng 棕色 zōngsè de 眸子 móuzi

    - Em bé có một đôi mắt màu nâu.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棕色

Hình ảnh minh họa cho từ 棕色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tông
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMF (木十一火)
    • Bảng mã:U+68D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao