shū

Từ hán việt: 【sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ). Ý nghĩa là: cái lược, chải đầu. Ví dụ : - 。 Chiếc lược đó được làm tinh xảo.. - 。 Lược của tôi không thấy nữa.. - 。 Mẹ giúp tôi chải tóc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái lược

(梳儿) 梳子

Ví dụ:
  • - shū zuò 工细 gōngxì

    - Chiếc lược đó được làm tinh xảo.

  • - de shū 不见 bújiàn le

    - Lược của tôi không thấy nữa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chải đầu

梳理; 用梳子整理 (须、发等)

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma bāng 梳发 shūfā

    - Mẹ giúp tôi chải tóc.

  • - 女孩 nǚhái zài 梳辫子 shūbiànzi

    - Cô gái đang chải bím tóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma bāng 梳发 shūfā

    - Mẹ giúp tôi chải tóc.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy thích trang điểm trước gương.

  • - 梳头 shūtóu xiá ér

    - tráp gương lược; tráp đựng gương lược.

  • - 梳妆台 shūzhuāngtái

    - bàn trang điểm

  • - yǒu 一把 yībǎ 梳子 shūzi

    - Tôi có một cái lược.

  • - 梳头 shūtóu 洗脸 xǐliǎn

    - rửa mặt chải đầu.

  • - 梳齿 shūchǐ 儿坏 érhuài le

    - Răng lược hỏng rồi.

  • - 所有人 suǒyǒurén 梳妆打扮 shūzhuāngdǎbàn 步入 bùrù 上流社会 shàngliúshèhuì

    - Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - de 包里 bāolǐ yǒu 梳子 shūzi

    - Trong túi của anh ấy có cái lược.

  • - 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - chải đầu.

  • - 需要 xūyào 梳理 shūlǐ 一下 yīxià de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.

  • - 梳理 shūlǐ hòu de 纤维 xiānwéi gèng 易于 yìyú 纺纱 fǎngshā

    - Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - 女孩 nǚhái zài 梳辫子 shūbiànzi

    - Cô gái đang chải bím tóc.

  • - gǒu máo 蓬蓬 péngpéng 梳理 shūlǐ

    - Lông chó bù xù cần chải.

  • - de shū 不见 bújiàn le

    - Lược của tôi không thấy nữa.

  • - zài 闺房 guīfáng 梳妆 shūzhuāng

    - Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.

  • - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 很漂亮 hěnpiàoliàng de 梳子 shūzi

    - Đây là một cái lược rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梳

Hình ảnh minh họa cho từ 梳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYIU (木卜戈山)
    • Bảng mã:U+68B3
    • Tần suất sử dụng:Cao