Hán tự: 梳
Đọc nhanh: 梳 (sơ). Ý nghĩa là: cái lược, chải đầu. Ví dụ : - 那把梳做工细。 Chiếc lược đó được làm tinh xảo.. - 我的梳不见了。 Lược của tôi không thấy nữa.. - 妈妈帮我梳发。 Mẹ giúp tôi chải tóc.
Ý nghĩa của 梳 khi là Danh từ
✪ cái lược
(梳儿) 梳子
- 那 把 梳 做 工细
- Chiếc lược đó được làm tinh xảo.
- 我 的 梳 不见 了
- Lược của tôi không thấy nữa.
Ý nghĩa của 梳 khi là Động từ
✪ chải đầu
梳理; 用梳子整理 (须、发等)
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 我 有 一把 梳子
- Tôi có một cái lược.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 梳齿 儿坏 了
- Răng lược hỏng rồi.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 他 的 包里 有 梳子
- Trong túi của anh ấy có cái lược.
- 梳理 头发
- chải đầu.
- 我 需要 梳理 一下 我 的 笔记
- Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 我 的 梳 不见 了
- Lược của tôi không thấy nữa.
- 她 在 闺房 梳妆
- Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.
- 这是 一把 很漂亮 的 梳子
- Đây là một cái lược rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梳›