心肌梗死 xīnjī gěngsǐ

Từ hán việt: 【tâm cơ ngạnh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心肌梗死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm cơ ngạnh tử). Ý nghĩa là: đau tim, nhồi máu cơ tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心肌梗死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心肌梗死 khi là Thành ngữ

đau tim

heart attack

nhồi máu cơ tim

myocardial infarction

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心肌梗死

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 死心眼 sǐxīnyǎn

    - mắt đờ đẫn.

  • - 贼心不死 zéixīnbùsǐ

    - tà tâm chưa chừa

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - 敌人 dírén 失败 shībài le réng 不死心 bùsǐxīn

    - Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc

  • - 风湿病 fēngshībìng 合并 hébìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.

  • - 肯定 kěndìng shì 病毒性 bìngdúxìng 心肌炎 xīnjīyán

    - Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.

  • - 太太 tàitai 五年 wǔnián qián 因为 yīnwèi 轻度 qīngdù 心肌梗塞 xīnjīgěngsè 过世 guòshì

    - Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.

  • - 职业 zhíyè 进取心 jìnqǔxīn 以及 yǐjí 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 般的 bānde 右臂 yòubì 肌肉 jīròu

    - Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.

  • - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • - 根据 gēnjù 解剖 jiěpōu 结果 jiéguǒ 此人 cǐrén 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò

    - Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.

  • - de 多位 duōwèi 亲友 qīnyǒu yīn 意外 yìwài 死亡 sǐwáng lìng 心神 xīnshén 大乱 dàluàn

    - Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.

  • - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • - 莉莉 lìlì 可能 kěnéng 关心 guānxīn 石油 shíyóu 禁运 jìnyùn 或者 huòzhě 假死 jiǎsǐ

    - Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.

  • - kuā 核心 héxīn 肌肉 jīròu 看起来 kànqǐlai hěn 紧实 jǐnshí

    - Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心肌梗死

Hình ảnh minh họa cho từ 心肌梗死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心肌梗死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cánh , Cạnh , Ngạnh
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMLK (木一中大)
    • Bảng mã:U+6897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHN (月竹弓)
    • Bảng mã:U+808C
    • Tần suất sử dụng:Cao