Đọc nhanh: 悍梗 (hãn ngạnh). Ý nghĩa là: hãn ngạch.
Ý nghĩa của 悍梗 khi là Động từ
✪ hãn ngạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悍梗
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 一员 悍将
- viên tướng dũng mãnh
- 故事梗概
- những nét chính của câu chuyện
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 凶悍
- hung hãn
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 横加 梗阻
- ngang ngược hống hách
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悍梗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悍梗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悍›
梗›