Đọc nhanh: 肠梗阻 (trường ngạnh trở). Ý nghĩa là: bệnh tắc ruột; chứng tắc ruột.
Ý nghĩa của 肠梗阻 khi là Danh từ
✪ bệnh tắc ruột; chứng tắc ruột
病,由肠内异物堵塞,肠肌痉挛等引起症状是腹部膨胀、剧烈腹痛、呕吐等也叫肠阻塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠梗阻
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 横加 梗阻
- ngang ngược hống hách
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肠梗阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肠梗阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梗›
肠›
阻›