kuàng

Từ hán việt: 【khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuông). Ý nghĩa là: khung, khung; sườn; cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, lô (công xưởng, nhà máy), gọng. Ví dụ : - 。 Khung tranh này rất tinh xảo.. - 。 Anh ấy đang chế tác khung tranh.. - 。 Xin hãy lau sạch khung kính.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khung

镶在器物周围起约束、支撑或保护作用的东西

Ví dụ:
  • - zhè 画框 huàkuàng hěn 精美 jīngměi

    - Khung tranh này rất tinh xảo.

  • - 正在 zhèngzài 制作 zhìzuò 画框 huàkuàng

    - Anh ấy đang chế tác khung tranh.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khung; sườn; cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, lô (công xưởng, nhà máy)

嵌在墙上为安装门窗用的架子

Ví dụ:
  • - 门框 ménkuàng 需要 xūyào 重新 chóngxīn 刷漆 shuāqī

    - Khung cửa cần sơn lại.

  • - zài 修理 xiūlǐ 门框 ménkuàng

    - Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.

  • - 这个 zhègè 窗框 chuāngkuàng 不太 bùtài 牢固 láogù

    - Khung cửa sổ này không quá vững chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gọng

(多指较小的) 物体的骨架

Ví dụ:
  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi 有点 yǒudiǎn 变形 biànxíng le

    - Gọng kính có chút biến dạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi hěn 流行 liúxíng

    - Loại gọng kính này rất thịnh hành.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ràng buộc; bó buộc; hạn chế; đóng khuôn; khuôn mẫu

约束;限制

Ví dụ:
  • - bié bèi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 框得 kuāngdé 太死 tàisǐ

    - Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.

  • - de 视野 shìyě bèi shàn 窗户 chuānghu 框住 kuāngzhù le

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế bởi cái cửa sổ đó.

khoanh chữ; khoanh tròn; khuyên tròn (đánh dấu, sửa sai, chú ý)

在文字、图片的周围加上线条

Ví dụ:
  • - 重要 zhòngyào de 内容 nèiróng 框起来 kuāngqǐlai

    - Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān shàng de bèi 框起来 kuāngqǐlai le

    - Tôi trong bức ảnh này đã bị khoanh lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi

    - gọng kính.

  • - 玻璃框 bōlíkuāng zi

    - khung cửa kính.

  • - 那个 nàgè 绷框 bēngkuāng hěn 耐用 nàiyòng

    - Khung vải đó rất bền.

  • - 这种 zhèzhǒng 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi hěn 流行 liúxíng

    - Loại gọng kính này rất thịnh hành.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi 有点 yǒudiǎn 变形 biànxíng le

    - Gọng kính có chút biến dạng.

  • - 这个 zhègè 窗框 chuāngkuàng 不太 bùtài 牢固 láogù

    - Khung cửa sổ này không quá vững chắc.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 窗框 chuāngkuàng 旷得 kuàngdé 厉害 lìhai

    - Khung cửa sổ quá rộng.

  • - 门框 ménkuàng 需要 xūyào 重新 chóngxīn 刷漆 shuāqī

    - Khung cửa cần sơn lại.

  • - 打破 dǎpò 条条框框 tiáotiáokuàngkuàng

    - bỏ quy định cứng nhắc; phá bỏ khuôn sáo

  • - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

  • - 大厦 dàshà de 主体 zhǔtǐ 框架 kuàngjià 正在 zhèngzài 施工 shīgōng

    - Khung chính của tòa nhà đang thi công.

  • - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

  • - zài 修理 xiūlǐ 门框 ménkuàng

    - Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.

  • - zhè 画框 huàkuàng hěn 精美 jīngměi

    - Khung tranh này rất tinh xảo.

  • - 突破 tūpò 旧框框 jiùkuàngkuàng de 限制 xiànzhì

    - hạn chế những đột phá kiểu cũ.

  • - 相框 xiàngkuàng de 边缘 biānyuán 镶着 xiāngzhe 金色 jīnsè de 线条 xiàntiáo

    - Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.

  • - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 框

Hình ảnh minh họa cho từ 框

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 框 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DSMG (木尸一土)
    • Bảng mã:U+6846
    • Tần suất sử dụng:Cao