Đọc nhanh: 框框 (khuông khuông). Ý nghĩa là: khoanh tròn; khuyên tròn, cách cũ; kiểu cũ; tục lệ; lệ thường; quy ước; thoả thuận ngầm; cách thức cố hữu; cách làm truyền thống. Ví dụ : - 他拿红铅笔在图片四周画了个框框。 anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.. - 突破旧框框的限制。 hạn chế những đột phá kiểu cũ.
Ý nghĩa của 框框 khi là Danh từ
✪ khoanh tròn; khuyên tròn
周围的圈
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
✪ cách cũ; kiểu cũ; tục lệ; lệ thường; quy ước; thoả thuận ngầm; cách thức cố hữu; cách làm truyền thống
(事物) 固有的格式;传统的做法;事 先划定的范围
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 框框
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 这个 窗框 不太 牢固
- Khung cửa sổ này không quá vững chắc.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 打破 条条框框
- bỏ quy định cứng nhắc; phá bỏ khuôn sáo
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 他 在 修理 门框
- Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.
- 这 幅 画框 很 精美
- Khung tranh này rất tinh xảo.
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 框框
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 框框 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm框›