Đọc nhanh: 转换花样格式错误 (chuyển hoán hoa dạng các thức thác ngộ). Ý nghĩa là: Định dạng file mẫu chuyển đổi lỗi.
Ý nghĩa của 转换花样格式错误 khi là Danh từ
✪ Định dạng file mẫu chuyển đổi lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换花样格式错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 他 在 花园里 转转
- Anh ấy đi dạo trong vườn.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转换花样格式错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转换花样格式错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
换›
样›
格›
花›
误›
转›
错›