Đọc nhanh: 根苗 (căn miêu). Ý nghĩa là: rễ và mầm (lúc mới mọc), nguồn gốc; căn nguyên; mầm mống; nguyên do, con cháu; dòng giống; hậu duệ. Ví dụ : - 听我细说根苗 nghe tôi nói rõ nguyên do.. - 他是这家留下的唯一根苗。 nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
Ý nghĩa của 根苗 khi là Danh từ
✪ rễ và mầm (lúc mới mọc)
植物的根和最初破土长出的部分
✪ nguồn gốc; căn nguyên; mầm mống; nguyên do
事物的来由和根源
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
✪ con cháu; dòng giống; hậu duệ
指传宗接代的子孙
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根苗
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
苗›