Đọc nhanh: 标记用浮标 (tiêu ký dụng phù tiêu). Ý nghĩa là: Phao tiêu Phao định vị.
Ý nghĩa của 标记用浮标 khi là Danh từ
✪ Phao tiêu Phao định vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记用浮标
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 请 你 看 这个 标记
- Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标记用浮标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标记用浮标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
浮›
用›
记›