shì

Từ hán việt: 【thị.sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị.sĩ). Ý nghĩa là: cây hồng, quả hồng; trái hồng, họ Hồng. Ví dụ : - Một cây hồng.. - 。 Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.. - ! Cây hồng này cao quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hồng

柿子树, 落叶乔木,品种很多,叶子椭圆形或倒卵形,背面有绒毛,花黄白色结浆果,扁圆形或圆锥形,橙黄色或红色,可以吃或制作柿饼、柿酒等

Ví dụ:
  • - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • - 院里 yuànlǐ de 柿子树 shìzishù dōu 开花 kāihuā le

    - Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quả hồng; trái hồng

这种植物的果实

Ví dụ:
  • - 柿霜 shìshuāng

    - hồng khô

  • - 这个 zhègè 柿子 shìzi tài 好吃 hǎochī le

    - Quả hồng này ngon quá!

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • - 西红柿 xīhóngshì 茬口 chákǒu zhuàng zhǒng 白菜 báicài hěn 合适 héshì

    - đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.

  • - 柿霜 shìshuāng

    - hồng khô

  • - zài 凉拌 liángbàn 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đang trộn cà chua.

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • - 番茄 fānqié 一名 yīmíng 西红柿 xīhóngshì

    - Cà chua còn có tên khác là hồng thị.

  • - 树上 shùshàng de 柿子 shìzi 大多 dàduō 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

  • - chī le 一个 yígè tián 柿子 shìzi

    - Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

  • - 这个 zhègè 柿子 shìzi tài 好吃 hǎochī le

    - Quả hồng này ngon quá!

  • - 西红柿 xīhóngshì 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Cà chua bao nhiêu một cân?

  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • - qǐng gěi lái 一杯 yībēi 西红柿 xīhóngshì zhī

    - Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 西红柿 xīhóngshì

    - Mình rất thích ăn cà chua.

  • - 我们 wǒmen zài 院子 yuànzi 种植 zhòngzhí le 西红柿 xīhóngshì

    - Chúng tôi trồng cà chua trong sân.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đã mua chút cà chua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柿

Hình ảnh minh họa cho từ 柿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình