Hán tự: 柿
Đọc nhanh: 柿 (thị.sĩ). Ý nghĩa là: cây hồng, quả hồng; trái hồng, họ Hồng. Ví dụ : - 一棵柿子树 Một cây hồng.. - 院里的柿子树都开花了。 Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.. - 这棵柿子树好高啊! Cây hồng này cao quá!
Ý nghĩa của 柿 khi là Danh từ
✪ cây hồng
柿子树, 落叶乔木,品种很多,叶子椭圆形或倒卵形,背面有绒毛,花黄白色结浆果,扁圆形或圆锥形,橙黄色或红色,可以吃或制作柿饼、柿酒等
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quả hồng; trái hồng
这种植物的果实
- 柿霜
- hồng khô
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Hồng
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 柿霜
- hồng khô
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柿›