Đọc nhanh: 柿霜 (thị sương). Ý nghĩa là: hồng khô.
Ý nghĩa của 柿霜 khi là Danh từ
✪ hồng khô
柿子去皮晾干后,表面形成的白霜,味道很甜,可以入药,治喉痛、咳嗽等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿霜
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 防晒霜
- Kem chống nắng
- 柿霜
- hồng khô
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 她 每天 都 用 这款 眼霜
- Cô ấy dùng loại kem mắt này mỗi ngày.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柿霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柿›
霜›