Đọc nhanh: 椑柿 (bế thị). Ý nghĩa là: hồng ti (một loại cây hồng trong sách cổ, quả nhỏ, màu xanh đen).
Ý nghĩa của 椑柿 khi là Danh từ
✪ hồng ti (một loại cây hồng trong sách cổ, quả nhỏ, màu xanh đen)
古书上说的一种柿子,果实小,青黑色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椑柿
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 柿霜
- hồng khô
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 椑柿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椑柿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柿›