Đọc nhanh: 枪口 (thương khẩu). Ý nghĩa là: họng súng, miệng súng. Ví dụ : - 把枪口瞄准侵略者。 ngắm súng đúng quân xâm lược.. - 枪口对着敌人。 Nòng súng hướng về phía địch.
Ý nghĩa của 枪口 khi là Danh từ
✪ họng súng
muzzle of a gun
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
✪ miệng súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 枪托 子
- báng súng
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
枪›