Đọc nhanh: 杨贵妃 (dương quý phi). Ý nghĩa là: Yang Yuhuan 楊玉環 | 杨玉环 hay Yang Guifei (719-756), người đẹp nổi tiếng đời Đường, phối ngẫu của Hoàng đế Huyền Trung 唐玄宗, bị đổ lỗi cho sự ngông cuồng và bị giết làm vật tế thần trong thời An-Shi Nổi loạn 安史之亂 | 安史之乱.
Ý nghĩa của 杨贵妃 khi là Danh từ
✪ Yang Yuhuan 楊玉環 | 杨玉环 hay Yang Guifei (719-756), người đẹp nổi tiếng đời Đường, phối ngẫu của Hoàng đế Huyền Trung 唐玄宗, bị đổ lỗi cho sự ngông cuồng và bị giết làm vật tế thần trong thời An-Shi Nổi loạn 安史之亂 | 安史之乱
Yang Yuhuan 楊玉環|杨玉环 [Yáng Yu4 huán] or Yang Guifei (719-756), famous Tang beauty, consort of Emperor Xuanzhong 唐玄宗 [Táng Xuán zōng], blamed for extravagance and killed as a scapegoat during the An-Shi Rebellion 安史之亂|安史之乱 [An1 Shi3 zhī Luàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨贵妃
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 贵妃
- quý phi
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨贵妃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨贵妃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妃›
杨›
贵›