Đọc nhanh: 杨梅 (dương mai). Ý nghĩa là: cây thanh mai; cây dâu rượu; cây dâu rừng, quả thanh mai; quả dâu rừng; quả dâu rượu. Ví dụ : - 杨梅树开花了。 Cây thanh mai ra hoa rồi.. - 那棵杨梅树结果了。 Cây thanh mai đó đã ra trái.. - 杨梅酸酸甜甜的,特别好吃。 Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
Ý nghĩa của 杨梅 khi là Danh từ
✪ cây thanh mai; cây dâu rượu; cây dâu rừng
常绿灌木或乔木,叶子狭长,花褐色,雌雄异株果实表面有粒状突起,紫红色或白色,味酸甜,可以吃
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
✪ quả thanh mai; quả dâu rừng; quả dâu rượu
这种植物的果实
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨梅
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨梅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨梅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杨›
梅›