Đọc nhanh: 杨桃 (dương đào). Ý nghĩa là: quả khế, dương đào.
Ý nghĩa của 杨桃 khi là Danh từ
✪ quả khế
见〖羊桃〗
✪ dương đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 我姓 杨
- Tớ họ Dương
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杨›
桃›