yáng

Từ hán việt: 【dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương). Ý nghĩa là: cây dương, họ Dương. Ví dụ : - 。 Cây dương lớn lên rất nhanh.. - 。 Trong sân nhà tôi có một cây dương.. - 。 Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây dương

杨树,落叶乔木,叶子互生,卵形或卵状披针形,柔荑花序,种类很多,有银白杨、毛白杨、小叶杨等

Ví dụ:
  • - 杨树 yángshù 长得 zhǎngde kuài

    - Cây dương lớn lên rất nhanh.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 几棵 jǐkē 杨树 yángshù

    - Trong sân nhà tôi có một cây dương.

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Dương

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yáng

    - Tớ họ Dương

  • - yáng 老师 lǎoshī hěn hǎo

    - Cô Dương rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 垂杨 chuíyáng 袅袅 niǎoniǎo

    - liễu rủ phất phơ.

  • - 水性杨花 shuǐxìngyánghuā

    - lẳng lơ; dâm đãng.

  • - 我姓 wǒxìng yáng

    - Tớ họ Dương

  • - 杨柳 yángliǔ 吐翠 tǔcuì

    - cây dương liễu màu xanh biếc

  • - 杨柳依依 yángliǔyīyī

    - cành dương liễu lả lơi theo gió

  • - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

  • - yáng 老师 lǎoshī hěn hǎo

    - Cô Dương rất tốt.

  • - 杨树 yángshù 长得 zhǎngde kuài

    - Cây dương lớn lên rất nhanh.

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - yáng 梅树 méishù 开花 kāihuā le

    - Cây thanh mai ra hoa rồi.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 几棵 jǐkē 杨树 yángshù

    - Trong sân nhà tôi có một cây dương.

  • - 公路 gōnglù 两侧 liǎngcè zhǒng zhe 杨树 yángshù

    - hai bên đường cái có trồng cây dương

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • - 密密丛丛 mìmìcóngcóng de 杨树林 yángshùlín

    - rừng dương mọc um tùm.

  • - 那棵 nàkē yáng 梅树 méishù 结果 jiéguǒ le

    - Cây thanh mai đó đã ra trái.

  • - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杨

Hình ảnh minh họa cho từ 杨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨ノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNSH (木弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6768
    • Tần suất sử dụng:Rất cao