Hán tự: 杨
Đọc nhanh: 杨 (dương). Ý nghĩa là: cây dương, họ Dương. Ví dụ : - 杨树长得快。 Cây dương lớn lên rất nhanh.. - 我家院子里有几棵杨树。 Trong sân nhà tôi có một cây dương.. - 湖边种了很多杨柳。 Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
Ý nghĩa của 杨 khi là Danh từ
✪ cây dương
杨树,落叶乔木,叶子互生,卵形或卵状披针形,柔荑花序,种类很多,有银白杨、毛白杨、小叶杨等
- 杨树 长得 快
- Cây dương lớn lên rất nhanh.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Dương
姓
- 我姓 杨
- Tớ họ Dương
- 杨 老师 很 好
- Cô Dương rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 我姓 杨
- Tớ họ Dương
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 杨柳依依
- cành dương liễu lả lơi theo gió
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 杨 老师 很 好
- Cô Dương rất tốt.
- 杨树 长得 快
- Cây dương lớn lên rất nhanh.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杨›