Đọc nhanh: 杨坚 (dương kiên). Ý nghĩa là: Hoàng đế đầu tiên của nhà Tùy là Yang Jian (541-604), trị vì 581-604.
Ý nghĩa của 杨坚 khi là Danh từ
✪ Hoàng đế đầu tiên của nhà Tùy là Yang Jian (541-604), trị vì 581-604
first Sui emperor Yang Jian (541-604), reigned 581-604
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨坚
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨坚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
杨›