Đọc nhanh: 杨柳 (dương liễu). Ý nghĩa là: cây dương và cây liễu; dương liễu.
Ý nghĩa của 杨柳 khi là Danh từ
✪ cây dương và cây liễu; dương liễu
杨树和柳树; 泛指柳树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨柳
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 杨柳依依
- cành dương liễu lả lơi theo gió
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杨柳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杨柳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杨›
柳›