Đọc nhanh: 来信 (lai tín). Ý nghĩa là: gởi thư.
✪ gởi thư
寄信来或送信来; 寄来或送来的信件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来信
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他 从来不 失信
- anh ta chưa hề thất tín bao giờ.
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 顷接来信
- vừa mới nhận được thư.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 信笔 写 来
- Tiện bút viết ra.
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 我 越来越 不 相信 他 了
- Tôi ngày càng không tin tưởng cậu ta.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 很多 人信 算命 来 决策
- Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
来›