Đọc nhanh: 面向未来 (diện hướng vị lai). Ý nghĩa là: hướng tới tương lai.
Ý nghĩa của 面向未来 khi là Động từ
✪ hướng tới tương lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面向未来
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 山谷 向来 倓 然
- Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 素未谋面
- chưa hề gặp mặt.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 孩子 们 向往 着 美好 的 未来
- Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面向未来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面向未来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
未›
来›
面›