gàng

Từ hán việt: 【cống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cống). Ý nghĩa là: gậy; đòn, xà (xà đơn, xà kép, xà lệch), cọc. Ví dụ : - 。 Trong nhà có một cái gậy cũ.. - 。 Cái gậy này rất nặng.. - 。 Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gậy; đòn

较粗的棍子

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ yǒu 根旧 gēnjiù 杠子 gàngzi

    - Trong nhà có một cái gậy cũ.

  • - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

xà (xà đơn, xà kép, xà lệch)

体操器械,有单杠、双杠、高低杠等

Ví dụ:
  • - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • - 双杠 shuānggàng 锻炼 duànliàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.

cọc

机床上的棍状零件

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè gāng 有点 yǒudiǎn 弯曲 wānqū

    - Cái cọc kia hơi cong.

  • - 这根 zhègēn gāng 出现 chūxiàn 裂缝 lièfèng

    - Cây cọc này xuất hiện vết nứt.

đòn (khiêng quan tài)

出殡时抬送灵柩的工具

Ví dụ:
  • - 抬杠 táigàng de rén dōu dào le

    - Người khiêng đòn đều đến rồi.

  • - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

dấu; đường thẳng (những chỗ được đánh dấu)

(杠儿) 批改文字或阅读中作为标记所画的粗直线

Ví dụ:
  • - 看过 kànguò de shū dōu le 不少 bùshǎo 红杠 hónggāng

    - Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.

  • - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

tiêu chuẩn nhất định; chuẩn mực

(杠儿) 比喻一定的标准

Ví dụ:
  • - 道德 dàodé gāng 不能 bùnéng 轻易 qīngyì

    - Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.

  • - shì 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu de 原则 yuánzé gāng

    - Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh dấu (gạch dưới những chữ không hiểu hoặc viết sai)

把不通的文字或错字用直线划去或标出

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 杠错 gāngcuò 内容 nèiróng

    - Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.

  • - 仔细 zǐxì 杠错 gāngcuò 地方 dìfāng

    - Tôi cẩn thận đánh dấu những chỗ sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - quay xà đơn

  • - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

  • - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - Nhào lộn trên xà đơn.

  • - 这根 zhègēn gāng 出现 chūxiàn 裂缝 lièfèng

    - Cây cọc này xuất hiện vết nứt.

  • - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • - 抬杠 táigàng 拌嘴 bànzuǐ

    - tranh cãi

  • - 体操 tǐcāo 运动员 yùndòngyuán zài 双杠 shuānggàng shàng 摆动 bǎidòng 身子 shēnzi

    - Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.

  • - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

  • - 屋里 wūlǐ yǒu 根旧 gēnjiù 杠子 gàngzi

    - Trong nhà có một cái gậy cũ.

  • - 那座 nàzuò gāng 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Cây cầu đó rất vững chắc.

  • - 那个 nàgè gāng 有点 yǒudiǎn 弯曲 wānqū

    - Cái cọc kia hơi cong.

  • - 这根 zhègēn gāng 有些 yǒuxiē 倾斜 qīngxié

    - Cột cờ này hơi nghiêng.

  • - 经济杠杆 jīngjìgànggǎn

    - cán cân kinh tế

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 双杠 shuānggàng 锻炼 duànliàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.

  • - 这座 zhèzuò gāng 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Cây cầu này có lịch sử lâu đời.

  • - 道德 dàodé gāng 不能 bùnéng 轻易 qīngyì

    - Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.

  • - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • - lìng 一项 yīxiàng wèi zài zhè 横杠 hénggàng de 正上方 zhèngshàngfāng

    - Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杠

Hình ảnh minh họa cho từ 杠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cống , Giang
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+6760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình