Đọc nhanh: 斜杠 (tà cống). Ý nghĩa là: Gạch chéo. Ví dụ : - 不能在该域中使用正斜杠 Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
Ý nghĩa của 斜杠 khi là Danh từ
✪ Gạch chéo
斜杠(Slash)是一个电脑符号。斜杠分正斜杠(forward slash'/')和反斜杠(back slash'\'),正斜杠一般作为除法符号或者间隔符号使用,主要用于间隔使用。越来越多的人会使用“/”作为“或”的意思,但实际上它只作为间隔符号。反斜杠一般用来表示目录。
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜杠
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 这根 杠 出现 裂缝
- Cây cọc này xuất hiện vết nứt.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 这根 杠 有些 倾斜
- Cột cờ này hơi nghiêng.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜杠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜杠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
杠›