杀人 shārén

Từ hán việt: 【sát nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát nhân). Ý nghĩa là: sát nhân; giết người. Ví dụ : - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người. - 。 cười chết đi được.. - một vụ giết người có mưu tính trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀人 khi là Động từ

sát nhân; giết người

对人的杀害

Ví dụ:
  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - xiào 杀人 shārén

    - cười chết đi được.

  • - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • - 杀人 shārén 抵命 dǐmìng

    - giết người đền mạng

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - shì 杀人犯 shārénfàn

    - Bạn là một kẻ giết người.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - xiào 杀人 shārén

    - cười chết đi được.

  • - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • - 杀人 shārén 抵命 dǐmìng

    - giết người đền mạng

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • - 迫使 pòshǐ 抛开 pāokāi 悔意 huǐyì 产生 chǎnshēng 杀人 shārén 欲望 yùwàng

    - Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.

  • - 土匪 tǔfěi 椎杀 chuíshā 过路人 guòlùrén

    - Thổ phỉ giết người qua đường.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - de 样子 yàngzi ràng xiào 杀人 shārén

    - Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - zài 敌人 dírén de 包围 bāowéi 中杀 zhōngshā kāi 一条 yītiáo 生路 shēnglù

    - mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.

  • - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • - 这个 zhègè tiān 气闷 qìmèn 杀人 shārén

    - Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀人

Hình ảnh minh họa cho từ 杀人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao