Đọc nhanh: 眼露杀气 (nhãn lộ sát khí). Ý nghĩa là: để có một cái nhìn giết người trong mắt một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 眼露杀气 khi là Thành ngữ
✪ để có một cái nhìn giết người trong mắt một người (thành ngữ)
to have a murderous look in one's eyes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼露杀气
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 她 眼中 露出 悲伤
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
- 她 的 眼神 透露 出 一丝 凄恻
- Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼露杀气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼露杀气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›
气›
眼›
露›