Đọc nhanh: 机权 (cơ quyền). Ý nghĩa là: Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師)..
Ý nghĩa của 机权 khi là Danh từ
✪ Biết tùy cơ ứng biến. ◎Như: ứng cơ quyền biến 應機權變. Cơ trí quyền mưu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi kì đấu bạch hắc; Sanh tử tùy cơ quyền 圍棋鬥白黑; 生死隨機權 (Tống linh sư 送靈師).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 把握 好 这个 机会 权
- Nắm bắt tốt tình thế đang có lợi này.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 权力 机关 要 公正 执行
- Các cơ quan thẩm quyền phải thi hành công bằng.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
权›