Đọc nhanh: 机器锅炉用水垢收集器 (cơ khí oa lô dụng thuỷ cấu thu tập khí). Ý nghĩa là: Bộ thu gom cặn cho nồi hơi của máy.
Ý nghĩa của 机器锅炉用水垢收集器 khi là Danh từ
✪ Bộ thu gom cặn cho nồi hơi của máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器锅炉用水垢收集器
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 这台 机器 用于 经纱
- Máy này được sử dụng để dệt sợi dọc.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机器锅炉用水垢收集器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机器锅炉用水垢收集器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
垢›
收›
机›
水›
炉›
用›
锅›
集›