机器锅炉用水垢收集器 jīqì guōlú yòng shuǐgòu shōují qì

Từ hán việt: 【cơ khí oa lô dụng thuỷ cấu thu tập khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机器锅炉用水垢收集器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ khí oa lô dụng thuỷ cấu thu tập khí). Ý nghĩa là: Bộ thu gom cặn cho nồi hơi của máy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机器锅炉用水垢收集器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机器锅炉用水垢收集器 khi là Danh từ

Bộ thu gom cặn cho nồi hơi của máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器锅炉用水垢收集器

  • - 战争 zhànzhēng 机器 jīqì 启动 qǐdòng le

    - Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 古代 gǔdài 陶器 táoqì

    - Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - 美国 měiguó 农民 nóngmín 使用 shǐyòng 机器 jīqì 收割 shōugē 玉米 yùmǐ

    - Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 瓷器 cíqì

    - Tôi thích sưu tầm đồ gốm.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 瓷器 cíqì

    - Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 用于 yòngyú 经纱 jīngshā

    - Máy này được sử dụng để dệt sợi dọc.

  • - yòng 机器 jīqì lái 榨汁 zhàzhī

    - Dùng máy móc để ép nước.

  • - 这架 zhèjià 机器 jīqì 左不过 zuǒbùguò shì shàng le diǎn xiù 不用 bùyòng xiū

    - cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.

  • - 他们 tāmen yòng 机器 jīqì 破碎 pòsuì 矿石 kuàngshí

    - Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.

  • - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì 用于 yòngyú 生产 shēngchǎn 零件 língjiàn

    - Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • - 破旧 pòjiù de 机器 jīqì 已经 yǐjīng 无法 wúfǎ 使用 shǐyòng le

    - Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.

  • - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机器锅炉用水垢收集器

Hình ảnh minh họa cho từ 机器锅炉用水垢收集器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机器锅炉用水垢收集器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHMR (土竹一口)
    • Bảng mã:U+57A2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao