木屑 là gì?: 木屑 (mộc tiết). Ý nghĩa là: mạt cưa, bào gỗ. Ví dụ : - 不是随便的木屑渣 Không chỉ là mùn cưa.. - 这里为什么会有木屑 Tại sao lại có dăm bào?
Ý nghĩa của 木屑 khi là Danh từ
✪ mạt cưa
sawdust
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
✪ bào gỗ
wood shavings
- 这里 为什么 会 有 木屑
- Tại sao lại có dăm bào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木屑
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木铎
- cái mõ bằng gỗ
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 地上 有 很多 木屑
- Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.
- 她 被 木屑 眯 了 眼睛
- Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 这里 为什么 会 有 木屑
- Tại sao lại có dăm bào?
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木屑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屑›
木›