Đọc nhanh: 靠天吃饭 (kháo thiên cật phạn). Ý nghĩa là: Thuận theo ý trời.
Ý nghĩa của 靠天吃饭 khi là Thành ngữ
✪ Thuận theo ý trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠天吃饭
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 他 每天 晚饭 都 吃 稀饭
- Anh ấy ăn cháo mỗi tối.
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 她 每天 侍 爷爷 吃饭
- Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
- 我 今天 去 食堂 吃饭
- Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.
- 我们 今天 吃 粗 米饭
- Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.
- 我们 明天 去 吃饭 吧
- Chúng mình đi ăn cơm vào ngày mai nhé.
- 今天 我 请 你 吃饭 吧 !
- Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm nhé!
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 今天 晚上 我们 吃 炒饭 吧
- Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
- 我 今天 中午 吃 了 炒饭
- Trưa nay tôi ăn cơm rang.
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 改天 我 想 请 你 吃饭
- Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠天吃饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠天吃饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
天›
靠›
饭›
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc